Barca "ăn đứt" các CLB bóng rổ nhà nghề Mỹ
Các vị trí từ thứ 3 đến thứ 8 lần lượt là những đội bóng rổ nhà nghề Mỹ như Oklahoma City Thunder (8,77 triệu euro/người/năm); Golden State Warriors (8,74 triệu euro/người/năm); Washington Wizards (7,6 triệu euro/người/năm).
M.U đứng thứ 10 với 7,3 triệu euro/người/năm và Bayern Munich có mặt ở vị trí thứ 15 với 7,1 triệu euro/người/năm.
10 đội bóng trả lương cầu thủ cao nhất
STT | CLB | Giải đấu | Lương trung bình 1 người/năm (đơn vị: euro) |
1 | Barcelona | La Liga (bóng đá) | 11.689.492 |
2 | Real Madrid | La Liga (bóng đá) | 9.045.414 |
3 | Oklahoma City Thunder | NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ) | 8.776.194 |
4 | Golden State Warriors | NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ) | 8.743.644 |
5 | Washington Wizards | NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ) | 7.633.608 |
6 | Toronto Raptors | NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ) | 7.577.470 |
7 | Houston Rockets | NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ) | 8.372.465 |
8 | Miami Heat | NBA (giải bóng rổ nhà nghề Mỹ) | 7.869.908 |
9 | Juventus | Serie A (bóng đá) | 7.521.404 |
10 | Manchester United | Ngoại hạng Anh (bóng đá) | 7.306.762 |
Ngoại hạng Anh dẫn đầu về mức lương trung bình trả cho cầu thủ hàng năm
Mức lương trung bình trả cho cầu thủ hàng năm ở Premier League là 3.379.520 euro, bỏ xa gần 1 triệu so với La Liga - 2.487.194. Xếp tiếp theo là Serie A với 1.717.470 euro, Bundesliga 1.578.130 euro, Ligue 1 1.118.447 euro.
Trong khi đó, giải VĐQG mức lương trung bình trả cho cầu thủ của môn cricket tại Ấn Độ là hơn 4 triệu euro. Còn ở giải NBA là 6.603.730 euro/năm.
Ngoại hạng Anh thống trị thế giới bóng đá
Trung bình 1 năm, các đội bóng ở Ngoại hạng Anh trả 3,3 triệu euro/người và mỗi hợp đồng là 2,5 triệu euro. Vị trí thứ 2 thuộc về La Liga (2,4 triệu euro/người).
Serie A trả 927 triệu euro tiền lương/năm và trung bình 1 hợp đồng có 1,7 triệu euro. Bundesliga trả 800 triệu euro/năm và mỗi cầu thủ bỏ túi trung bình 1,57 triệu euro/người; Pháp trả hơn 600 triệu euro tiền lương/năm và mỗi người nhận trung bình 1,1 triệu euro/tiền lương/năm...
STT | Giải đấu | Tiền lương trung bình/năm (đơn vị: euro) |
1 | Ngoại hạng Anh | 3.379.520 |
2 | La Liga | 2.487.194 |
3 | Serie A | 1.717.470 |
4 | Bundesliga | 1.578.130 |
5 | Ligue 1 | 1.118.447 |
6 | Super League (Trung Quốc) | 903.110 |
7 | Premier League (Nga) | 753.223 |
8 | Super Liga (Thổ Nhĩ Kỳ) | 742.043 |
9 | Brasileirão | 576.027 |
10 | Pro League (Saudi Arabia) | 446.472 |
La Liga - giải đấu chia chác bất bình đẳng
La Liga là một trong 4 giải VĐQG tại châu Âu có sự chênh lệch tiền lương kinh hoàng nhất. Nếu như Barcelona phải chi ra 11.689.492 euro/người/năm thì con số này tại Real Valladolid là 612.741, cao hơn 19 lần.
3 giải đấu cũng có sự chênh lệch về tiền lương khủng khiếp khác là Bundesliga (20,5 lần); Scotland (24,8 lần) và Ligue 1 (26,6 lần).
BXH tiền lương ở các đội bóng la Liga
STT | CLB | Lương trung bình 1 người/năm (đơn vị: euro) | Chênh lệch |
1 | Barcelona | 11.689.492 | |
2 | Real Madrid | 9.045.414 | 1,29 lần |
3 | Atlético Madrid | 6.882.323 | 1,69 |
4 | Valencia | 3.199.061 | 3,74 |
5 | Sevilla | 3.104.516 | 3,76 |
6 | Bilbao | 1.971.040 | 5,93 |
7 | Villarreal | 1.868.170 | 6,23 |
8 | Real Sociedad | 1.662.819 | 7,03 |
9 | Celta Vigo | 1.442.228 | 8,1 |
10 | Real Betis | 1.441.970 | 8,1 |
11 | Espanyol | 1.346.733 | 8,68 |
12 | Leganés | 929.375 | 12,57 |
13 | Alaves | 890.695 | 13,12 |
14 | Girona | 828.138 | 14,11 |
15 | Eibar | 807.589 | 14,47 |
16 | Getafe | 777.669 | 15,03 |
17 | Levante | 755.218 | 15,48 |
18 | Rayo Vallecano | 700.573 | 16,68 |
19 | Huesca | 616.353 | 18,96 |
20 | Valladolid | 612.741 | 19.1 |