Theo ước tính của Transfermark, tổng giá trị đội hình của Chelsea đạt 431,63 triệu bảng. Con số này đối với Liverpool chỉ là 329,12 triệu bảng. Như vậy, trận thư hùng sớm nhất vòng 5 Ngoại hạng Anh đêm nay là màn đọ sức của các cầu thủ có tổng trị giá xấp xỉ 1 tỷ bảng.
Với việc cùng sở hữu nhiều tiền vệ hàng đầu thế giới, dễ hiểu vì sao đa phần giá trị đội hình của 2 đội đều nằm ở khu trung tuyến. Hàng tiền vệ của Chelsea có giá trị 245,06 triệu bảng, trong đó có những gương mặt nổi bật như Eden Hazad (55,25 triệu), Cesc Fabregas (38,25 triệu) hay Oscar (29,75 triệu).
Hazard là cầu thủ có giá trị nhất ở trận cầu tâm điểm Chelsea vs Liverpool
Về phía Liverpool, tuyến giữa của đội khách có giá trị 157,25 triệu bảng với cái tên đắt giá nhất là Philippe Coutinho (29,5 triệu) hay bộ đôi tân binh Sadio Mane (25,5 triệu) và Georginio Wijnaldum (18,7 triệu).
Không chỉ trội hơn ở hàng tiền vệ, trên hàng công Chelsea cũng nhỉnh hơn so với đối thủ. Tiền đạo Diego Costa có giá trị 38,25 triệu bảng, trong khi Daniel Sturridge bên phía Liverpool chỉ có đạt con số 21,25 triệu. Giá trị của Sturridge thậm chí chỉ bằng tiền đạo dự bị của Chelsea, Michy Batshuayi.
Giá trị đội hình Chelsea Thibaut Courtois Asmir Begovic Eduardo David Luiz Kurrt Zouma Gary Cahill John Terry Cesar Azpilicueta Marcos Alonso Branislav Ivanovic Ola Aina Nemanja Matic N'Golo Kante Mikel Nathaniel Chalobah Cesc Fabregas Ruben Loftus-Cheek Oscar Eden Hazard Willian Pedro Victor Moses Diego Costa Michy Batshuayi | Giá trị (triệu bảng) 29,75 8,5 1,28 23,8 14,45 13,6 2,13 17 7,65 8,5 0,425 27,2 25,5 9,35 2,81 38,25 4,25 29,75 55,25 27,2 19,55 5,95 38,25 21,25 | Giá trị đội hình Liverpool Simon Mignolet Loris Karius Alex Manninger Mamadou Sakho Joel Matip Dejan Lovren Ragnar Klavan Joe Gomez Tiago Iloris Alberto Moreno Nathaniel Clyne Connor Randall Emre Can Lucas Leiva Kevin Stewart Jordan Henderson James Milner Marko Grujic Philippe Coutinho Georginio Wijnaldum Adam Lallana Sadio Mane Sheyi Ojo Roberto Firrmino Daniel Sturridge Danny Ings Divock Origi | Giá trị (triệu bảng) 10,20 7,65 0,17 15,3 15,3 12,75 12,75 3,4 2,98 2,55 12,75 0,42 15,3 8,5 0,85 23,8 12,75 4,25 29,75 18,7 16,15 25,5 1,7 29,75 21,25 10,2 9,35 |