U19 châu Âu 2017 là lần thứ 16 giải tổ chức, với quy định các cầu thủ sinh sau ngày 1/1/1998 mới được phép góp mặt. Dưới đây là những thông tin cơ bản của giải đấu.
1. Nước chủ nhà: Georgia
2. Thời gian: 2-15/7
3. Số đội tham dự: 8
Bảng A: Georgia, CH Séc, Thụy Điển, Bồ Đào Nha
Bảng B: Đức, Anh, Bulgaria, Hà Lan
Đội bóng |
Dự giải với tư cách |
Số lần góp mặt |
Lần gần nhất góp mặt |
Thành tích tốt nhất |
Georgia |
Chủ nhà |
2 |
2013 |
Vòng bảng |
Hà Lan |
Nhất Bảng 1 vòng loại |
5 |
2016 |
Vòng bảng |
Đức |
Nhất bảng 2 |
9 |
2016 |
Vô địch (2008, 2014) |
Anh |
Nhất bảng 3 |
9 |
2016 |
Á quân (2005, 2009) |
Bồ Đào Nha |
Nhất bảng 4 |
9 |
2016 |
Á quân (2003, 2014) |
Bulgaria |
Nhất bảng 5 |
3 |
2014 |
Vòng bảng |
CH Czech |
Nhất bảng 6 |
6 |
2011 |
Á quân (2011) |
Thụy Điển |
Nhất bảng 7 |
1 |
– |
Lần đầu tham dự |
4. Bảng/ lịch thi đấu vòng chung kết
Ngày giờ |
Vòng đấu |
|
Tỷ số |
|
2/7 20:30 |
Bảng A |
Thụy Điển |
|
CH Czech |
2/7 23:00 |
Bảng A |
|
|
Bồ Đào
Nha |
3/7 20:30 |
Bảng B |
Bulgaria |
|
Anh |
3/7 23:00 |
Bảng B |
Đức |
|
Hà Lan |
5/7 20:30 |
Bảng A |
|
|
Thụy Điển |
5/7 23:00 |
Bảng A |
CH Czech |
|
Bồ Đào
Nha |
6/7 20:30 |
Bảng B |
Anh |
|
Hà Lan |
6/7 23:00 |
Bảng B |
Đức |
|
|
8/7 23:00 |
Bảng A |
CH Czech |
|
|
8/7 23:00 |
Bảng A |
Bồ Đào Nha |
|
Thụy Điển |
9/7 23:00 |
Bảng B |
Hà Lan |
|
|
9/7 23:00 |
Bảng B |
Anh |
|
Đức |
Sân vận động |
Địa điểm |
Sức chứa |
Mikheil Meskhi |
Tbilisi |
27.000 |
Mikheil Meskhi 2 |
Tbilisi |
2.000 |
David Petriashvili |
Tbilisi |
3.000 |
Tengiz Burjanadze |
Gori |
5.000 |
Giải |
Cầu thủ xuất sắc nhất giải |
2002 Na
Uy |
Fernando
Torres (TBN) |
2003
Liechtenstein |
Alberto
Aquilani (Italia) |
2004 Thụy
Sỹ |
Juanfran
(TBN) |
2005 Bắc
Ireland |
Abdoulaye
Balde (Pháp) |
2006 Ba
Lan |
Alberto
Bueno (TBN) |
2007 Áo |
Sotiris
Ninis (Hy Lạp) |
2008 CH
Czech |
Lars
Bender/Sven Bender (Đức) |
2009
Ukraine |
Kyrylo
Petrov (Ukraine) |
2010 Pháp |
Gaël
Kakuta (Pháp) |
2011
Romania |
Álex
Fernández (TBN) |
2012
Estonia |
Gerard
Deulofeu (TBN) |
2013
Lithuania |
Aleksandar
Mitrović (Serbia) |
2014
Hungary |
Davie
Selke (Đức) |
2015 Hy
Lạp |
Marco
Asensio (TBN) |
2016 Đức |
Jean-Kévin
Augustin (Pháp) |
Giải |
Vua phá lưới |
Bàn thắng |
2002 Na
Uy |
Fernando Torres (TBN) |
4 |
2003
Liechtenstein |
Paulo Sérgio (BĐN) |
5 |
2004 Thụy
Sỹ |
Ali Öztürk (TNK), Łukasz Piszczek
(Ba Lan) |
4 |
2005 Bắc
Ireland |
Borko Veselinović (Serbia
& Montenegro) |
5 |
2006 Ba
Lan |
Alberto Bueno (Tây Ban Nha), İlhan
Parlak (TNK) |
5 |
2007 Áo |
Ben-Hatira (Đức), Mitroglou (Hy
Lạp), Monnet-Paquet (Pháp) |
3 |
2008 CH
Czech |
Tomáš Necid (CH Séc) |
4 |
2009
Ukraine |
Nathan Delfouneso (Anh) |
4 |
2010 Pháp |
Dani Pacheco (TBN) |
4 |
2011
Romania |
Álvaro Morata (TBN) |
6 |
2012
Estonia |
Jesé (TBN) |
5 |
2013
Lithuania |
Sirgedas (Lithuania), Achahbar (Hà
Lan), Guedes (BĐN) |
3 |
2014
Hungary |
Davie Selke (Đức) |
6 |
2015 Hy
Lạp |
Borja Mayoral (TBN) |
3 |
2016 Đức |
Jean-Kévin Augustin (Pháp) |
6 |